Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin (CNTT)

Thuật ngữ tiếng Anh và từ khoá về việc làm....

| tháng 10 14 2020

| bởiCTW.vn

Chúng ta sẽ có những thông tin gì ở bài viết này?
image
Giới thiệu

Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin chắc hẳn bạn sẽ biết sự chênh lệch về mức lương của một kỹ sư công nghệ thông tin biết tiếng anh và không biết tiếng anh phải không? Điều đó có nghĩa là bạn nên học và năm rõ thuật ngữ tiếng anh trong công nghệ thông tin ngay bây giờ nếu như không muốn bỏ lỡ nhiều cơ hội tốt trong tương lai.

Tiếng Anh là ngôn ngữ bắt buộc và cần thiết đối với lĩnh vực công nghệ thông tin (CNTT), bởi các từ vựng tiếng anh công nghệ thông tin đều được mặc định sẵn bằng tiếng anh từ các “ ông trùm” người Mỹ Bill Gates hay Steve Jobs. 

Nếu là người thông minh, bạn sẽ không muốn bỏ lỡ cơ hội tốt trong công việc, do đó việc học tiếng anh theo chủ đề công nghệ thông tin ngay từ bây giờ là một điều sáng suốt. Hãy nghĩ về mức lương “khủng” mà bạn nhận được sau khi có tiếng anh chuyên ngành, đó là động lực mạnh mẽ nhất.

Do đó, nếu bạn muốn tiến thân trong lĩnh vực CNTT thì không thể không biết tiếng anh cũng như không thể bỏ qua bộ 100 từ vựng tiếng anh theo chủ đề CNTT bổ ích dưới đây.

Danh sách 100 từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ thông tin (CNTT)
  • Abort: hủy
  • Access: truy cập
  • Application data management: quản lý dữ liệu ứng dụng
  • Application: ứng dụng
  • Attach: đính kèm
  • Authenticate: xác thực
  • Binary: nhị phân
  • Bug: lỗi
  • Cancel: xóa hủy
  • Character limit: giới hạn ký tự
  • Compatible: tương thích
  • Compiler: trình biên dịch
  • Component: thành phần
  • Compression: nén
  • Computer hardware maintenance: bảo trì phần cứng máy tính
  • Computer software configuration item: mục cấu hình phần mềm máy tính
  • Computer: máy tính
  • Convert: chuyển đổi
  • Data component: thành phần dữ liệu
  • Data: dữ liệu
  • Database administration system: hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • Database: cơ sở dữ liệu
  • Debug: gỡ lỗi
  • Deploy: triển khai
  • Digital: kỹ thuật số
  • Download: tải xuống, tải về
  • E – commerce website: trang web thương mại điện tử
  • E – commerce: thương mại điện tử
  • Emoticon (emotion icon): biểu tượng cảm xúc
  • Encryption: mã hóa
  • End user: người dùng cuối
  • Equipment: thiết bị
  • Exceed: vượt quá
  • Execute: chạy, thực thi
  • Export: xuất
  • Feature: tính năng
  • File compression tool: công cụ nén tập tin
  • Filter: bộ lọc, lọc
  • Firewall: tường lửa
  • Format: định dạng
  • Full screen: toàn màn hình
  • Hardware: phần cứng
  • HTML (Hypertext Markup Language): ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
  • HTML Edittor: trình chỉnh sửa HTML
  • HTML tag: thẻ HTML
  • Hyperlink: siêu liên kết
  • Import: nhập
  • Index: các chỉ mục,lập chỉ mục
  • Information Technology: công nghệ thông tin
  • In-game virtual items: các vật ảo trong trò chơi
  • Instruction: hướng dẫn
  • Intelligent peripheral: thiết bị ngoại vi thông minh
  • Interact: tương tác
  • Interface: giao diện
  • Internal network connection: kết nối mạng cục bộ
  • Interpreter: trình thông dịch
  • Invalid date format: định dạng ngày không hợp lệ
  • Invisible: không hiển thị được, không nhìn thấy được
  • Limit: giới hạn
  • Link: đường liên kết
  • Log on / log in: đăng nhập
  • Log out / log off: đăng xuất
  • Memory: bộ nhớ
  • Merge: kết hợp, hợp nhất
  • Mobile app: ứng dụng dành cho điện thoại di động
  • Modify: sửa đổi
  • Multitasking: đa nhiệm
  • Network error: lỗi mạng
  • Network: mạng
  • Object – oriented language: ngôn ngữ hướng đối tượng
  • Open source software: phần mềm mã nguồn mở
  • Open source: mã nguồn mở
  • Operating system: hệ điều hành
  • Peripheral: thiết bị ngoại vi
  • Procedural language: ngôn ngữ thủ tục
  • Program language: ngôn ngữ lập trình
  • Program: chương trình
  • Property: thuộc tính
  • Protocol: giao thức
  • Publish: xuất bản
  • Remote support: hỗ trợ từ xa
  • Session: phiên
  • Set up: thiết lập, cài đặt
  • Smartphone: điện thoại thông minh
  • Software: phần mềm
  • Split: chia tách
  • Sponsored link: liên kết được tài trợ
  • Support: hỗ trợ
  • Syntax: cú pháp
  • Theme: chủ đề
  • To add product feature: thêm tính năng sản phẩm
  • To execute many programs at once: chạy nhiều chương trình cùng một lúc
  • Touchscreen phone: điện thoại màn hình cảm ứng
  • Touchscreen: màn hình cảm ứng
  • Unauthorized access: truy cập trái phép
  • Update: cập nhật
  • Upgrade: nâng cấp
  • Upload: tải lên
  • Virtual: ảo
  • Visible: hiển thị, có thể nhìn thấy được
Nguồn bài viết
Bài viết liên quan