Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu

Thuật ngữ tiếng Anh và từ khoá về việc làm....

| tháng 10 14 2020

| bởiCTW.vn

Chúng ta sẽ có những thông tin gì ở bài viết này?
image

Nếu như bạn đang cần tìm kiếm trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu để:

  • Trang bị kiến thức cho mình trước khi bước vào buổi phỏng vấn xin việc
  • Hoặc muốn nắm rõ các thuật ngữ tiếng Anh để làm việc với đối tác nước ngoài
  • Hay đơn thuần muốn nâng cao sự hiểu biết của mình về ngành nghề này 

Vậy thì bài viết này chính là giải pháp tốt nhất dành cho bạn.

Hãy nhanh chóng nắm bắt trọn bộ những từ vựng này để có thể tự tin hơn trong công việc!

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu cơ bản
  • Brokerage: hoạt động trung gian (broker - người làm trung gian)
  • Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
  • Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
  • Consumption: tiêu thụ
  • Customer: khách hàng
  • Customs: hải quan
  • Customs clearance: thông quan
  • Customs declaration form: Tờ khai hải quan
  • Customs declaration: khai báo hải quan
  • Department: cục
  • End user = consumer
  • Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
  • Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
  • Export / import license: giấy phép xuất / nhập khẩu
  • Export / import policy: chính sách xuất / nhập khẩu (3 mức)
  • Export: xuất khẩu
  • Exporter: người xuất khẩu
  • Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
  • Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
  • General Department: tổng cục
  • GST = goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
  • Import: nhập khẩu
  • Importer: người nhập khẩu
  • Intermediary = broker
  • Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
  • ODM = original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
  • OEM = original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
  • Processing zone: khu chế xuất
  • Processing: hoạt động gia công
  • Producer: nhà sản xuất
  • Sole Agent: đại lý độc quyền
  • Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
  • Sub-department: chi cục
  • Supplier: nhà cung cấp
  • Tax / tariff / duty: thuế
  • Temporary export / re-import: tạm xuất - tái nhập
  • Temporary import / re-export: tạm nhập - tái xuất
  • Trader: trung gian thương mại
  • VAT = value added tax: thuế giá trị gia tăng
Từ vựng tiếng Anh hải quan
  • Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
  • C.&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
  • C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
  • Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
  • Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
  • Container port: Cảng công-ten-nơ; to Containerize: cho hàng vào công-ten-nơ
  • Customs: Thuế nhập khẩu, hải quan
  • Customs declaration form: Tờ khai hải quan
  • Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
  • F.A.S. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
  • F.O.B. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
  • Freight: Hàng hóa được vận chuyển
  • Irrevocable: Không thể hủy ngang; unalterable – irrevocable letter of credit: Tín dụng thư không hủy ngang
  • Letter of credit (L/C): Tín dụng thư (hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)
  • Merchandise: Hàng hóa mua và bán
  • Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
  • Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
  • Quay: Bến cảng; Wharf – quayside: khu vực sát bến cảng
  • Ship: Vận chuyển (hàng) bằng đường biển hoặc đường hàng không; tàu thủy
  • Shipment: Việc gửi hàng
  • Shipping agent: Đại lý tàu biển
  • Waybill: Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)
Một số thuật ngữ viết tắt ngành xuất nhập khẩu
  • Cost, Insurance and Freight (CIF): Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
  • Change of Destination (COD): Phụ phí thay đổi nơi đến
  • Delivered at Place (DAP): Giao tại nơi đến
  • Delivered at Terminal (DAT): Giao tại bến
  • Delivered Duty Paid (DDP): Giao hàng đã nộp thuế
  • Delivery Order (D/O): Lệnh giao hàng
  • Destination Delivery Charge (DDC): Phụ phí giao hàng tại cảng đến
  • Documents Against Acceptance (D/A): Chấp nhận thanh toán trao chứng từ
  • Documents Against Payment (D/P): Thanh toán trao chứng từ
  • Drafts (B/E): Hối phiếu
  • Ex Work (EXW): Giao hàng tại xưởng
  • Fédération Internationale Asociation de (FIATA): Liên đoàn quốc tế các nhà giao nhận hàng hóa
  • FIATA B/L (FBL): Vận đơn của FIATA
  • Forwarder's Cargo Receipt (FCR): Vận đơn của người giao nhận
  • Free Alongside Ship (FAS): Giao dọc mạn tàu
  • Free Carrier (FCA): Giao cho người chuyên chở
  • Free on Board (FOB): Giao lên tàu
  • Full container Load (FCL/FCL): Phương pháp gửi hàng chẵn bằng container
  • Good Storage Practice (GPS): Thực hành tốt bảo quản
  • Harmonized System Codes (HS Code): Mã HS
  • House Airway Bill (HAWB): Vận đơn nhà
  • International Commercial Terms (Incoterms): Điều kiện thương mại quốc tế
  • International Chamber of Commercial (ICC): Phòng thương mại quốc tế
  • Less than container Load (LCL/LCL): Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container
  • Letter of Credit (L/C): Thư tín dụng
  • Long ton (LT): Tấn dài (1016,46kg) theo hệ Anh
  • Mail Transfer (M/T): Chuyển tiền bằng thư
Một số thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường xuyên được sử dụng

1. Agency Agreement - Hợp đồng đại lý

Là một hợp đồng trong đó người ủy thác ủy nhiệm cho người đại lý thay mặt mình để thực hiện một số công việc được chỉ định, và bằng dịch vụ đó người đại lý nhận được một số tiền thù lao gọi là hoa hồng đại lý.

2. Agency Fees - Phí đại lý

Là số tiền thù lao mà chủ tàu trả cho đại lý tàu biển về những dịch vụ đã làm trong lúc tàu hoạt động tại cảng như: làm thủ tục ra vào cảng, liên hệ các nơi và theo dõi bốc dỡ hàng,...

3. All in Rate - Cước toàn bộ

Là tổng số tiền bao gồm: Cước thuê tàu, các loại phụ phí và phí bất thường khác mà người thuê phải trả cho người chuyên chở.

4. All Risks (A.R.) - Bảo hiểm mọi rủi ro

Là điều kiện bảo hiểm rộng nhất và theo điều kiện này, người bảo hiểm chịu trách nhiệm về mọi rủi ro gây ra mất mát, hư hỏng cho hàng hóa được bảo hiểm (thiên tai, tai nạn của biển, rủi ro phụ khác,…) nhưng loại trừ các trường hợp: Chiến tranh, đình công, khủng bố, khuyết tật vốn có của hàng hóa, hành động ác ý của người được bảo hiểm, tàu không đủ khả năng hàng hải, mất mát hư hỏng do chậm trễ, thiếu sót về bao bì đóng gói hàng, hao hụt tự nhiên của hàng, hư hỏng, mất mát hoặc chi phí do thiếu khả năng thanh toán của người chủ tàu, người thuê tàu hoặc người điều hành chuyên chở.

Nguồn bài viết
Bài viết liên quan